Tìm hiểu Chip AMD Threadripper

Tìm hiểu Chip AMD Threadripper

Trở về Blog | Đăng bởi vào ngày 26/06/23

Chia sẻ bài viết :

Bạn là fan hâm mộ của AMD và đang muốn build một dàn PC tốt để phục vụ công việc, giải trí cũng như tác vụ phức tạp? Bên cạnh các dòng CPU mạnh mẽ phổ biến trên thị trường thì ắt hẳn bạn cũng đã từng nghe qua CPU AMD Ryzen Threadripper, dòng chip cao cấp được mệnh danh là ông vua đa nhiệm. Vậy tại sao nó lại được gọi như thế, hãy cùng bài viết tìm hiểu nhé.

Chip AMD Threadripper là gì?

tìm hiểu chip amd threadripper 1

AMD Threadripper là dòng vi xử lý (CPU) cao cấp của AMD được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017. Đây là dòng chip thiết kế cho các máy tính đa nhiệm và đồ họa chuyên nghiệp.

CPU AMD Threadripper được thiết kế dựa trên kiến trúc Zen khá quen thuộc với những ai quan tâm đến công nghệ vi xử lý, đồng thời nó sử dụng socket TR4. Đây có thể xem là một đối thủ ngang hàng với con chip Intel Core i7 hay Intel Xeon.

Threadripper có nhiều lõi xử lý (từ 12 đến 64 lõi) và hỗ trợ công nghệ đa luồng (multithreading) cho phép xử lý đa nhiệm và đa luồng một cách hiệu quả. Ngoài ra Threadripper còn có bộ nhớ cache lớn, tốc độ xung nhịp cao và hỗ trợ các công nghệ tiên tiến như PCIe 4.0 và DDR4.

Threadripper được đánh giá là một trong những CPU mạnh nhất trên thị trường hiện nay và được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh xử lý cao như đồ họa, video game và máy chủ.

Các dòng Chip AMD Threadripper

tìm hiểu chip amd threadripper 2
TênNămTiến trìnhNhânLuồngXung nhịp cơ bản (Base)Xung nhịp tối đa (Turbo)CacheDung lượng RAM tối đaPCIeTDP
AMD Ryzen Threadripper PRO 5995WX2022 Q17 nm FinFET641282.7 GHz4.5 GHz256 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 5975WX2022 Q17 nm FinFET32643.6 GHz4.5 GHz128 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 5965WX2022 Q17 nm FinFET24483.80 GHz4.5 GHz128 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 5955WX2022 Q17 nm FinFET16324 GHz4.5 GHz64 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX2022 Q17 nm FinFET12244.1 GHz4.5 GHz64 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 3995WX2020 Q37 nm FinFET641282.7 GHz4.2 GHz256 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 3975WX2020 Q37 nm FinFET32643.5 GHz4.2 GHz128 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 3955WX2020 Q37 nm FinFET16323.9 GHz4.3 GHz64 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper PRO 3945WX2020 Q37 nm FinFET12244 GHz4.3 GHz64 MB2 TB128280 W
AMD Ryzen Threadripper 3990X2020 Q17 nm FinFET641282.9 GHz4.3 GHz256 MB1 TB64280 W
AMD Ryzen Threadripper 3970X2019 Q47 nm FinFET32643.7 GHz4.5 GHz128 MB512 GB64280 W
AMD Ryzen Threadripper 3960X2019 Q47 nm FinFET24483.80 GHz4.5 GHz128 MB512 GB64280 W
AMD Ryzen Threadripper 2990WX2018 Q412 nm32643 GHz4.2 GHz64 MB1 TB60250 W
AMD Ryzen Threadripper 2970WX2018 Q412 nm24483 GHz4.2 GHz64 MB1 TB60250 W
AMD Ryzen Threadripper 2920X2018 Q412 nm12243.5 GHz4.3 GHz32 MB1 TB60180 W
AMD Ryzen Threadripper 2950X2018 Q312 nm16323.5 GHz4.4 GHz32 MB1 TB60180 W
AMD Ryzen Threadripper 1950X2017 Q314 nm16323.4 GHz4 GHz32 MB1 TB60180 W
AMD Ryzen Threadripper 1920X2017 Q314 nm12243.5 GHz4 GHz32 MB1 TB60180 W
AMD Ryzen Threadripper 1900X2017 Q314 nm8163.80 GHz4 GHz16 MB1 TB60180 W

Quy ước đặt tên của CPU AMD Ryzen Threadripper

tìm hiểu chip amd threadripper 7

CPU AMD Ryzen Threadripper mặc dù mới xuất hiện và không quá phổ biến. Tuy nhiên theo thời gian, nhiều sản phẩm của dòng chip này cũng đã ra đời với các tên gọi khác nhau. Dựa vào cách đặt tên chip, chúng ta có thể biết được khả năng và sức mạnh của nó. Cụ thể quy tắc xác định như sau:

Phần số

Trong tên chip AMD Threadripper có đến 4 chữ số, cung cấp cho chúng ta những thông tin: thế hệ, hiệu năng và mã sản phẩm.

Phần chữ (hậu tố)

Bên cạnh các ký tự số thì ở phần cuối tên cũng có các chữ cái. Có thể lý giải ý nghĩa của các chữ này như sau:

Ưu điểm của CPU Threadripper

tìm hiểu chip amd threadripper 4

Nhược điểm của CPU Threadripper

tìm hiểu chip amd threadripper 5

So sánh Threadripper và Threadripper PRO

tìm hiểu chip amd threadripper 6

AMD Threadripper và AMD Threadripper Pro đều là các bộ vi xử lý cao cấp của AMD được thiết kế cho các ứng dụng chuyên nghiệp như đồ họa, video, âm thanh, khoa học và công nghệ. Tuy nhiên có một số khác biệt giữa hai loại CPU này:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Tìm hiểu AMD StoreMI Technology

Đăng bởi vào ngày 19/06/23 trong CPU, Máy tính, Tất cả