Nếu nhìn qua thì các mẫu đồng hồ thông minh của Apple rất giống nhau. Vậy làm cách nào để phân biệt chúng. Bài viết sẽ giúp bạn nhận biết các dòng Apple Watch (1st Generation, Series 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, SE) một cách đơn giản và chính xác nhất.
Cách phân biệt các dòng Apple Watch
Để phân biệt các dòng Apple Watch, cách tốt nhất là dựa vào số kiểu máy (model). Và để tìm số model của đồng hồ thì vô cùng đơn giản.
Tuy nhiên khi đã có số máy rồi, việc tiếp theo bạn cần làm đó là tra cứu số model trong danh sách các thế hệ của Apple Watch.
Cách tìm số model của Apple Watch
Để tìm số kiểu máy của Apple Watch, bạn cần sử dụng iPhone đã ghép nối với nó.
- Đầu tiên mở ứng dụng Watch trên iPhone.
- Chọn tab My Watch, sau đó nhấn vào General.
- Chọn About.
- Trên màn hình này bẹn sẽ thấy mục Model. Để hiển thị số thị số kiểu máy của Apple Watch bạn cần nhấn vào mục Model.
- Sau khi nhấn vào mục Model, một mã mới bao gồm 4 số và 1 chữ cái đứng trước sẽ xuất hiện. Và đây chính là số model bạn cần tìm.
Số model sẽ giúp bạn biết được dòng Apple Watch mà mình đang dùng. Tiếp theo bạn tra cứu số kiểu máy và đối chiếu với bảng dưới đây.
Danh sách số model của Apple Watch
Sau khi có được số kiểu máy của Apple Watch, việc còn lại của bạn là đối chiếu với bảng dưới đây để biết mình đang dùng mẫu đồng hồ thông minh nào của Apple.
Số model | Dòng | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Cân nặng | Màn hình |
A1553 | Apple Watch 1st Generation (Apple Watch Series 0) | 38.6mm x 33.3mm x 10.5mm | 40g | 1.566” (312 x 390 px; 326 ppi) |
A1554 | Apple Watch 1st Generation (Apple Watch Series 0) | 42mm x 35.9mm x 10.5mm | 50g | 1.566” (312 x 390 px; 326 ppi) |
A1802 | Apple Watch Series 1 | 38.6 mm x 33.3 mm x 10.5mm | 25 g | 1.337” (272 x 340 px; 326 ppi) |
A1803 | Apple Watch Series 1 | 42.5 mm x 36.4 mm x 10.5mm | 30 g | 1.566” (312 x 390 px; 326 ppi) |
A1757 | Apple Watch Series 2 | 38.6 mm x 33.3 mm x 11.4mm | 41.9 g | 1.337” (272 x 340 px; 326 ppi) |
A1758 | Apple Watch Series 2 | 42.5 mm x 36.4 mm x 11.4mm | 52.4 g | 1.566” (312 x 390 px; 326 ppi) |
A1816 | Apple Watch Series 2 Edition | 39.2mm x 34mm x 11.8 mm | 39.6g | 1.5” (340 x 272 px; ~290 ppi) |
A1817 | Apple Watch Series 2 Edition | 42.6mm x 36.5mm x 11.4mm | 45.6 g | 1.65”(390 x 312 px; ~303 ppi) |
A1860, A1889, A1890 | Apple Watch Series 3 GPS + Cellular | 38.6 mm x 33.3 mm x 11.4mm | 42.4 g | 1.337”(272 x 340 px; 326 ppi) |
A1861, A1891, A1892 | Apple Watch Series 3 GPS + Cellular | 42.5 mm x 36.4 mm x 11.4mm | 52.8 g | 1.566”(312 x 390 px; 326 ppi) |
A1858 | Apple Watch Series 3 GPS | 38.6 mm x 33.3 mm x 11.4mm | 42.4 g | 1.337”(272 x 340 px; 326 ppi) |
A1859 | Apple Watch Series 3 GPS | 42.5 mm x 36.4 mm x 11.4mm | 52.8 g | 1.566”(312 x 390 px; 326 ppi) |
A1975, A2007 | Apple Watch Series 4 GPS + Cellular | 40 mm x 34 mm x 10.7 mm | 39.8 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A1976, A2008 | Apple Watch Series 4 GPS + Cellular | 44 mm x 38 mm x 10.7mm | 47.9 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A1977 | Apple Watch Series 4 GPS | 40 mm x 34 mm x 10.7 mm | 39.8 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A1978 | Apple Watch Series 4 GPS | 44 mm x 38 mm x 10.7mm | 47.9 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2094, A2159 | Apple Watch Series 5 GPS + Cellular | 40 mm x 34 mm x 10.7 mm | 40.6 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A2095, A2157 | Apple Watch Series 5 GPS + Cellular | 44 mm x 38 mm x 10.7 mm | 47.8 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2092 | Apple Watch Series 5 GPS | 40 mm x 34 mm x 10.7 mm | 40.6 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A2093 | Apple Watch Series 5 GPS | 44 mm x 38 mm x 10.7 mm | 47.8 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2353, A2355 | Apple Watch SE GPS + Cellular | 40 mm x 34 mm x 10.4 mm | 30.5 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A2354, A2356 | Apple Watch SE GPS + Cellular | 44 mm x 38 mm x 10.4 mm | 36.4 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2351 | Apple Watch SE GPS | 40 mm x 34 mm x 10.4 mm | 30.5 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A2352 | Apple Watch SE GPS | 44 mm x 38 mm x 10.4 mm | 36.4 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2293, A2375 | Apple Watch Series 6 GPS + Cellular | 40 mm x 34 mm x 10.4 mm | 30.5 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A2294, A2376 | Apple Watch Series 6 GPS + Cellular | 44 mm x 38 mm x 10.4 mm | 36.5 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2291 | Apple Watch Series 6 GPS | 40 mm x 34 mm x 10.4 mm | 30.5 g | 1.533”(324 x 394 px; 326 ppi) |
A2292 | Apple Watch Series 6 GPS | 44 mm x 38 mm x 10.4 mm | 36.5 g | 1.78”(368 x 448 px; 326 ppi) |
A2475 | Apple Watch Series 7 GPS + Cellular | 41mm x 35mm x 10.7mm | Aluminum: 32.0g Stainless Steel: 42.3g Titanium: 37.0g | 352 x 430 px |
A2477 | Apple Watch Series 7 GPS + Cellular | 45mm x 38mm x 10.7mm | Aluminum: 38.8g Stainless Steel: 51.5g Titanium: 45.1g | 1.9”(396 x 484px;~326 ppi ) |
A2473 | Apple Watch Series 7 GPS | 41mm x 35mm x 10.7mm | Aluminum: 32.0g Stainless Steel: 42.3g Titanium: 37.0g | 352 x 430 px |
A2474 | Apple Watch Series 7 GPS | 45mm x 38mm x 10.7mm | Aluminum: 38.8g Stainless Steel: 51.5g Titanium: 45.1g | 1.9”(396 x 484px;~326 ppi ) |
A2476 | Apple Watch Series 7 GPS + Cellular | 41mm x 35mm x 10.7mm | Aluminum: 32.0g Stainless Steel: 42.3g Titanium: 37.0g | 352 x 430 px |
A2478 | Apple Watch Series 7 GPS + Cellular | 45mm x 38mm x 10.7mm | Aluminum: 38.8g Stainless Steel: 51.5g Titanium: 45.1g | 1.9”(396 x 484px;~326 ppi ) |